Bài giảng hay và dễ hiểu tiếng anh 10

12 Kênh Học Tiếng Anh Qua Video Youtube Hay Nhất 2021

Học tiếng Anh qua video youtube là một trong những phươngpháp đã quá nổi tiếng về hiệu quả mà cách học lại khá đơn giản.

Nhưng vấn đề đặt ra ở đây: Bạn cần phải bắt đầu từ đâu? Chọnnhững video nào để học trong hàng vạn nội dung được chia sẻ?

Trong bài viết này, tôi sẽ chia sẻ cho bạn 9 kênh youtube họctiếng Anh hữu ích nhất.

4 Lý Do Bạn Nên Học Tiếng Anh Qua Video?

Có 4 lợi ích lớn nhất khi bạn học tiếng Anh qua video trênYoutube:

Đa dạng hóa các nguồn tài liệu học với video sẽ mang giúp bạnbớt nhàm chán và cảm thấy hào hứng hơn khi tự học tiếng Anh.

Việc học tiếng Anh sẽ chủ động hơn khi bạn có thể tự do dừng/ bật lại bất cứ đoạn nào bạn muốn.

Có đầy đủ các chương trình học, phù hợp với trình độ và nhu cầuhọc của bạn.

Tất cả những chia sẻ này hoàn toàn MIỄN PHÍ. Bạn có thể họcbao nhiêu tùy thích, học bất cứ khi nào tùy ý, chỉ cần có máy tính/ điện thoạicó kết nối Internet.

Và bây giờ, hãy khám phá chi tiết 9 kênh Youtube học tiếngAnh tốt nhất và bạn có thể chọn cho mình một kênh để bắt đầu.

9 Kênh Youtube Hay Nhất Giúp Bạn Học Tiếng Anh Qua Video HiệuQuả

1. VOA Learning English – Chuyên trang luyện nghe nói tiếngAnh dành cho bạn

VOA Learning English cơ bản chỉ sử dụng một bộ từ vựng khoảng1500 từ thông dụng nhất.

Các câu trong VOA Learning English cũng tương đối ngắn, đơngiản, và không chứa các thành ngữ (idiom). Các tin trên VOA Learning Englishnày được phát thanh viên nói với tốc độ chậm, rất dễ nghe, khiến cho người họcrất hứng thú.

học tiếng Anh qua video với VOA

Tại VOA, bạn sẽ tìm được rất rất nhiều video để học tiếngAnh. Bạn nên bắt đầu với việc luyện nghe và học phát âm qua các report sau đây:

Education Report

Technology Report

Health Report

Economics Report

Những video này thường được nói bởi các phát thanh viên vớicách phát âm chuẩn nhất, tốc độ chậm rãi; khẩu hình miệng rõ ràng, chuẩn xác.

2. Let’s Talk – kênh Youtube có lượng học viên theo dõi nhiềunhất (hơn 1,2 triệu)

Tại sao kênh Youtube học tiếng Anh này lại hấp dẫn được nhiềuhọc viên đến vậy?

Các clip hướng dẫn của Let’s Talk chân thực, rõ ràng, hữuích. Cách hướng dẫn phát âm, sử dụng ngữ pháp, thành ngữ, từ và cụm từ của cácgiáo viên ở đây phát âm rất chi tiết và rõ ràng.

Làm thế nào để bắt đầu học tiếng Anh với Let’s Talk?

Bạn có thể tìm chọn chủ đề mình muốn học thông qua phần “Tìmkiếm”.

Gõ từ khóa liên quan đến chủ đề muốn học vào ô Tìm kiếm, bạnsẽ tìm được một loạt các Video liên quan đến chủ đề đó.

học tiếng Anh qua video cùng Let’s Talk

Hệ thống Video của Let’s Talk rất phong phú, có đủ cả: từ ngữpháp đến từ vựng, phát âm, những tình huống thực tế trong giao tiếp, tips &tricks khi dùng tiếng Anh…

3. Rachel’s English – kênh Youtube HỌC PHÁT ÂM tuyệt nhấtdành cho bạn

Từng là ca sĩ nên Rachel không chỉ phát âm Anh – Mỹ cực chuẩnxác mà cô còn sở hữu khả năng điều chỉnh giọng nói cực hay. Bạn có thể hoàntoàn yên tâm và tin tưởng tuyệt đối kênh Youtube luyện nói – nghe hiệu quả này.

học tiếng Anh qua video Rachel’s English

Nội dung Kênh Youtube của Rachel được chia làm 2 phần: Dạyphát âm tiếng Anh và các câu chuyện thực tế hài hước.

Chọn Video để học cách phát âm (những video chứa “vowel”,“sound” trong tiêu đề); hoặc các Video thực tế hài hước để giải trí trong khi học;đồng thời kết hợp luyện nghe tiếng Anh.

Mỗi ngày, bạn chỉ cần dành ra 30-60’ xem video, học và thựchành phát âm theo kỹ thuật Parody, khả năng phát âm tiếng Anh của bạn sẽ được cảithiện sau chỉ 01 tháng.

Theo dõi Rachel’s English đều đặn, thứ Ba hàng tuần sẽ cóupdate thêm Video mới cho bạn.

4. BBC Learning English cung cấp cho bạn những Video thực tếdễ nghe – dễ hiểu

BBC Learning English cập nhật Video mới hàng ngày cho họcviên

BBC Learning English

BBC English Masterclass cập nhật Video mới vào thứ 2 hàng tuần;cung cấp cho bạn rất nhiều kiến thức hữu ích liên quan đến tiếng Anh – kích hoạtnăng lực tiếng Anh trong bạn, để bạn có cơ hội phát huy tối đa năng lực bảnthân.

BBC News Review cập nhật Video mới vào thứ 3 hàng tuần. Tạichuyên mục này, bạn sẽ được khám phá cách sử dụng ngôn ngữ, từ vựng trong các bảntin quốc tế và cùng nhau phân tích, bàn luận về cách sử dụng các từ ngữ đó…

BBC English at Work đúng như cái tên của nó – chuyên thảo luậnnhững chủ đề tiếng Anh liên quan đến công việc (giao tiếp ứng xử, kỹ năngchuyên môn, kỹ năng mềm, phỏng vấn…). Nội dung này thường được cập nhật video mớivào thứ 4 hàng tuần.

BBC Vocabulary sẽ mang đến cho bạn những câu chuyện thú vị vào thứ 5 hàng tuần. Từ việc nghe – học những câu chuyện thú vị đó, bạn có thểcải thiện đáng kể vốn từ vựng của mình.

Tim’s Pronunciation Workshop mang đến cho bạn những bất ngờ trong hội thảo của anh ấy. Bạn đã sẵn sàng để xem và học cách nói chuyện hấp dẫnnhư Nữ hoàng Anh chưa?

Dựa vào những phân tích trên của tôi về nội dung các topic, bạncó thể chọn topic hứng thú nhất và luyện tập.

5. Serlymar – kênh Youtube cho người mới bắt đầu (trình độ sơcấp/trung cấp muốn củng cố giao tiếp).

Truy cập tại đây: https://www.youtube.com/user/SERLYMAR

Tôi chưa thấy ở đâu có một kênh dạy ngoại ngữ dễ nghe – dễ đọc– dễ học – dễ hiểu như Serlymar!

Kênh Youtube này có 03 dạng Video chính: Dạng 1- EnglishLesson: dài khoảng 15 – 20 phút/video. Ví dụ: The best English 230.

Video có sự kết hợp nhuần nhuyễn và logic của rất nhiềuphương pháp học tiếng Anh: phương pháp truyền thống, học tiếng Anh qua tình huốnggiao tiếp thực tế, học tiếng Anh qua bài hát, qua phim hoạt hình, phương phápnghe – nhắc lại…

Tốc độ nói chậm, ngay cả những người mới học cũng dễ dàngtheo dõi được.

học tiếng Anh qua video của Serlymar

Dạng 2 – English Lesson Repeat: được đặt tên theo cấu trúc“Tên video dạng 1 + R”. Ví dụ: The best English 230 R

“R” ở đây được hiểu là Repeat. Dạng Video thứ 2 này sẽ là sựtổng hợp hoàn chỉnh của các tình huống giao tiếp trong thực tế bị cắt nhỏ trongVideo dạng 1 – thành 1 phim ngắn hoàn chỉnh, dài khoảng 1-3 phút.

Dạng 3: Video hoạt hình ngắn (khoảng 1-3 phút) theo chủ đề(learn phrase, word power); giúp bạn học tiếng Anh qua phim hoạt hình để việc họctrở nên bớt nhàm chán và thú vị hơn.

Học tiếng Anh trên Serlymar, bạn nên học theo thứ tự từng phần:tập 1 => tập 1 R. Khi nào cảm thấy hơi nản thì mở video hoạt hình dạng 03 raxem giải trí đôi ba phút rồi quay lại dạng 01 học tiếp.

Chăm chỉ và kiên trì dành ra 30 phút mỗi ngày để học tiếngAnh trên Serlymar, bạn sẽ cải thiện được khả năng giao tiếp tiếng Anh của mìnhchỉ sau 3 tháng.

6. Learning English with Steve Ford cung cấp cho bạn nội dunghọc tiếng Anh phong phú từ học thuật đến giao tiếp

Dù bạn đang luyện thi TOEFL, IELTS, TOEIC, tiếng Anh thương mạihoặc đang muốn nâng cao khả năng giao tiếp với bạn bè quốc tế… Steve Ford đáp ứngđược tất cả yêu cầu của các bạn trong việc học tiếng Anh.

Với tư duy mạch lạc, Steve Ford đã phân chia học tiếng Anhthành các chủ đề tương đối rõ ràng, bao gồm: TOEFL | IELTS | TOEIC; BusinessEnglish; Grammar; Vocabulary | Idiom | Collocations; Pronunciation; ShortStories | Phrasal Verbs.

Nguồn: https://engbreaking.com/hoc-tieng-anh-qua-video/

Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 1 A Day in the life of

VnDoc.com đã sưu tầm và tổng hợp các từ vựng tiếng Anh 10Unit 1 A day in the life of ... trong Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 1. Từ vựngtiếng Anh Unit 1 lớp 10 A day in the life of... này sẽ giúp các em học sinh nắmvững tổng hợp những từ mới tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong Unit 1 kèm theophân loại, phiên âm và định nghĩa dễ hiểu. Mời quý thầy cô giáo và các em họcsinh tham khảo nhằm nâng cao chất lượng dạy và học môn Tiếng Anh 10 trongchương trình giáo dục hệ 7 năm.

Soạn Unit 1 lớp 10 A Day in the life of ... hệ 7 năm

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 1 A day in the life of ...

A. Reading trang 12 - 14 SGK Tiếng Anh 10 hệ 7 năm

B. Speaking trang 14 15 SGK tiếng Anh 10 hệ 7 năm

C. Listening trang 16 17 SGK tiếng Anh 10 hệ 7 năm

D. Writing trang 17 18 SGK tiếng Anh 10 hệ 7 năm

E. Language Focus trang 19 - 21 SGK tiếng Anh 10 hệ 7 năm

* Xem thêm Ngữ pháp tiếng Anh Unit 1 lớp 10 tại: Ngữ pháp tiếngAnh lớp 10 Unit 1 A day in the life of ...

A. Reading trang 12 - 14 SGK Tiếng Anh 10 hệ 7 năm

Từ mới                       Phânloại/ Phiên âm     Định nghĩa

1. alarm                     (n)/əˈlɑːm/      đồng hồ báo thức

2. bank                      (n)/bæŋk/        bờ (sông, ruộng)

3. boil                        (v)/bɔɪl/           đun sôi

4. breakfast               (n)/ˈbrekfəst/  bữa ăn sáng

5. buffalo                   (n)/ˈbʌfələʊ/   con trâu

6. chat                       (v)/tʃæt/          trò chuyện

7. content                  (v)  /ˈkɒntent/  làmvừa lòng

8. contented             (adj)/ˈkɒntentid/        hài lòng; mãn nguyện

9. crop                       (n)/krɒp/         mùa vụ

10. disappointed       (adj)/ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/    thất vọng

11. fellow                  (n)/ˈfeləʊ/       bạn

12. go off                   (v)/ɡəʊ ɒf/      (đồng hồ; chuông) reo

13. harrow                 (v)/ˈhærəʊ/     bừa (ruộng)

14. harrow                 (n)/ˈhærəʊ/     cái bừa

15. lead                     (v)/liːd/ dẫn; dắt

16. lunch                   (n)/lʌntʃ/         bữa ăn trưa

17. neighbour           (n)/ˈneɪbə(r)/  hàng xóm

18. occupation          (n)/ˌɒkjuˈpeɪʃn/           công việc; nghềnghiệp

19. peasant               (n)ˈpeznt/        nông dân

20. plan                     (n)/plæn/        kế hoạch

21. plot                      (n)/plɒt/          mảnh đất; miếng đất

22. plough                 (v)/plaʊ/          cày

23. plough                 (n)/plaʊ/         cái cày

24. pump                   (v)/pʌmp/        bơm (nước, dầu,...)

25. ready                   (adj)/ˈredi/      sẵn sàng

26. satisfied               (adj)/ˈsætɪsfaɪd/         cảm thấy hài lòng

27. take a rest           (v)/teɪk ə rest/ nghỉ ngơi

28. tobacco               (n)/təˈbækəʊ/ thuốc lào

29. transplant           (v)/trænsˈplɑːnt/        cấy; trồng

30. work                    (v)/(n) /wɜːk/   làm việc/ công việc

B. Speaking trang 14 15 SGK tiếng Anh 10 hệ 7 năm

Từ mới                       Phânloại/ Phiên âm     Định nghĩa

1. biology                  (n)/baɪˈɒlədʒi/ sinh học

2. chemistry              (n)/ˈkemɪstri/  hóa học

3. civic education      (n)/ˈsɪvɪk edʒuˈkeɪʃn/  Giáo dục công dân

4. class meeting        (n)/klɑːs ˈmiːtɪŋ/         sinh hoạt lớp

5. daily                       (adj)/adv /ˈdeɪli/         hàng ngày

6. geography             (n)/dʒiˈɒɡrəfi/ địa lý

7. history                   (n)/ˈhɪstri/       lịch sử

8. information technology     (n)/ˌɪnfəˈmeɪʃn tekˈnɒlədʒi/ công nghệ

9. literature               (n)/ˈlɪtrətʃə(r)/ ngữ văn

10. maths                  (n)/mæθs/       toán học

11. physical education           (n)/ˈfɪzɪkl edʒuˈkeɪʃn/ thể dục

12. physics                 (n)/ˈfɪzɪks/       vật lý

13. routine                (n)/ruːˈtiːn/     công việc thường làm hàngngày

14. tenth-grade student         (n)/tenθ - ɡreɪd ˈstjuːdnt/     Học sinh lớp10

15. timetable            (n)/ˈtaɪmteɪbl/ thời khóa biểu

C. Listening trang 16 17 SGK tiếng Anh 10 hệ 7 năm

Từ mới                       Phânloại/ Phiên âm     Định nghĩa

1. cyclo                      (n)/ˈsaɪkləʊ/    xe xích lô

2. district                   (n)/ˈdɪstrɪkt/   quận

3. drop                       (v)/drɒp/         để (ai) xuống xe

4. food stall               (n)/fuːd stɔːl/   quầy thực phẩm

5. immediately          (adv)/ɪˈmiːdiətli/         ngay lập tức

6. park                       (v)/pɑːk/          đậu xe

7. passenger              (n)/ˈpæsɪndʒə(r)/        hành khách

8. pedal                     (v)/(n)  /ˈpedl/ đạp xe đạp/ bàn đạp

9. purchase               (n)/ˈpɜːtʃəs/     vật/hàng hóa mua được

D. Writing trang 17 18 SGK tiếng Anh 10 hệ 7 năm

Từ mới                       Phânloại/ Phiên âm     Phiên âm

1. choke                     (v)/tʃəʊk/         nghẹt thở (khói)

2. cough                     (v)/kɒf/ ho

3. dip                         (v)/dɪp/           lao xuống

4. discotheque          (n)/ˈdɪskətek/  vũ trường

5.  fire exit                 (n) /ˈfaɪə(r) ˈeksɪt/       lối thoát hiểm

6. gain height            (v)/ɡeɪn haɪt/  tăng độ cao

7. in danger               (n)/ɪn ˈdeɪndʒə(r)/      trong tình trạngnguy hiểm

8. land safely             (v)/lænd ˈseɪfli/           hạ cánh an toàn

9. overjoyed              (adj)/ˌəʊvəˈdʒɔɪd/      vui mừng khôn xiết

10. panic                    (n)(U) /ˈpænɪk sự hoảng loạn; sự hốt hoảng

11. scream in panic   (v)/skriːm ɪn ˈpænɪk/  la, hét trong hốt hoảng

12. relieved               (adj)/rɪˈliːvd/   bớt căng thẳng

13. seaside                (n)/ˈsiːsaɪd/     bờ biển

14. seat belt              (n)(C) /ˈsiːt belt/          đai an toàn; dâyan toàn

15. serve                    (v)/sɜːv/           phục vụ

16. shake/ shook/ shaken      (v)/ʃeɪk/ /ʃʊk/ /ˈʃeɪkən/         rung, lắc,giật

17. suddenly             (adv)/ˈsʌdənli/ đột nhiên

18. take off                (v)/teɪk ɒf/      (máy bay) cất cánh

E. Language Focus trang 19 - 21 SGK tiếng Anh 10 hệ 7 năm

Từ mới                       Phânloại/ Phiên âm     Định nghĩa

1. as soon as              /əzsuːn əz/      ngay khi

2. bean                      (n)/biːn/          hạt đậu

3. camp fire               (n)/kæmp ˈfaɪə(r)/      lửa trại

4. creep into              (v)/kriːp ˈɪntə/ bò vào

5. flow                       (v)/fləʊ/           (nước) chảy

6. give up                   (v)/ɡɪv ʌp/       từ bỏ

7.  instead of             (prep)   thay vì

8. leap out of             (v)/liːp aʊt əv/ nhảy ra khỏi

9. pea                        (n)/piː/ hạt đậu Hà Lan

10. put out                (v)/pʊt aʊt/     dập tắt

11. put up                  (v)/pʊt ʌp/       dựng lên

12. realise                  (v)/ˈriːəlaɪz/    nhận ra

13. stream                 (n)/striːm/       dòng suối

14. tent                      (n)/tent/          cái lều

15. waste of time      (n)/weɪst əv taɪm/      sự lãng phí thời gian

16. wind (its way)      (v)/wɪnd/         lượn, uốn (dòng chảy)

Nguồn: https://vndoc.com/tu-vung-tieng-anh-lop-10-unit-1-a-day-in-the-life-of-115251

TÀI LIỆU THAM KHẢO MÔN TIẾNG ANH 10:

Chương trình HỌC TỐT

HỌC TỐT là chương trình học tập trung vào việc xây dựng kiếnthức nền tảng, giúp học sinh nắm chắc lý thuyết và  biết cách vận dụng lý thuyết vào làm bài tập,rèn luyện thành thạo các dạng bài bám sát theo chương trình sách giáo khoa hiệnhành.

Nguồn: https://hocmai.vn/khoa-hoc-truc-tuyen/145/tieng-anh-10.html